Từ điển Thiều Chửu
禿 - ngốc
① Trụi, hói, người không có tóc gọi là ngốc. Nói rộng ra phàm cái gì có lông mà rụng trụi đều gọi là ngốc, như ngốc bút 禿筆 cái bút cùn.

Từ điển Trần Văn Chánh
禿 - ngốc
① Sói tóc, trọc, trọc nhẵn, hói: 禿頭 Đầu trọc, đầu hói, hói đầu; 禿山Núi trọc; 光禿 Trọc nhẵn; ② Trơ, trụi, trơ trụi: 禿樹 Cây trụi lá; 禿林 Rừng cây trơ trụi; ③ Cùn, cụt, cộc: 禿尾雞 Gà cụt đuôi; 禿尾狗 Chó cộc; 禿刀 Dao cùn; ④ Cụt, không hoàn chỉnh: 這篇文章結尾寫得有點禿 Bài này đoạn kết viết hơi cụt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
禿 - ngốc
Đầu hói ( sói ), không có tóc — Rụng hết. Trơ trụi.


禿頂 - ngốc đỉnh || 禿翁 - ngốc ông ||